CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC NGHỀ

Các chương trình du học nghề tại Đức, Canada, Úc... Du học nghề có hưởng lương ngay khi học

Danh Sách Ngành Nghề Du Học Nghề Tại Đức

 
Ausbildungsberufe
Ngành nghề/ Nhóm ngành nghề
  Metallbau
Ngành kim khí
  Azubi: Người học nghề
1 Metallbau: Ngành cơ khí
2 Fachkraft für Metalltechnik
Kỹ thuật kim loại
3 Metallbauer/in Fachrichtung Konstruktionstechnik
Thợ cơ khí kim loại chuyên ngành xây dựng
  Bau
Ngành Xây dựng
4 Maurer/in
Thợ xây
5 Rohrleitungsbauer/in
Thợ xây lắp đường ống
6 Straßenbauer/in
Thợ xây cầu đường
7 Tiefbaufacharbeiter/in
Thợ xây dựng các hệ thống ngầm
8 Dachdecker/in
Công nhân lợp mái
9 Beton- u. Stahlbetonbauer/in Công nhân thi công bê tông cốt thép
10 Baugeräteführer/in
nhân viên vận hành máy xây dựng
  Logistik / Bahn
Logistik/ Đường sắt
11 Fachkraft für Lagerlogistik
Nhân viên kho vận hành
12 Fachlagerist/in
Nhân viên kho hàng
13 Kaufmann/-frau für Spedition und Logistikdienstleistung
Nhân viên giao nhận hàng hoá và dịch vụ hậu cần
14 Lokführer
Lái tàu
  Handwerk/Technik
Nghề thủ công/kỹ thuật
15 Zimmerer/Zimmerin
Thợ mộc
16 Bäcker/in
Thợ làm bánh
17 Berufskraftfahrer/in
Lái xe vận chuyển
18 Technische/r Produktdesigner/in
Kỹ thuật viên/thiết kế sản phẩm
19 Technische/r Systemplaner/in Nhân viên kĩ thuật/Nhân viên kế hoạch hệ thống
20 Fahrzeuglackierer/in
Thợ sơn xe
21 Maler/in und Lackierer/in Fachrichtung Gestaltung und Instandhaltung
Thợ sơn và vecni
22 Schilder- und Lichtreklamehersteller/in
Thợ làm biển quảng cáo
23 Hörakustiker/in
Chuyên gia tư vấn thiết bị trợ thính
24 Friseur/in
Thợ làm tóc
25 Elektroniker/in – Energie- und Gebäudetechnik
Kĩ thuật viên điện tử-năng lượng và kĩ thuật xây dựng
26 Elektroniker/in für Betriebstechnik
Kĩ thuật viên điện tử công nghiệp
27 Fachverkäufer/in im Lebensmittelhandwerk Bäckerei/Konditorei
Nhân viên bán thực phẩm, bánh ngọt
28 Fachverkäufer/in im Lebensmittelhandwerk Fleischerei
Nhân viên bán hàng trong cửa hàng thịt
29 Rechtsanwalts- u. Notarfachangestellte/r
Trợ lý pháp lí và công chứng
30 Steuerfachangestellte/r
Nhân viên thuế
31 Verkäufer/in
Nhân viên bán hàng
   
  Gastro
Ngành dịch vụ NH-KS
32 Restaurantfachmann/-frau
Nhân viên nhà hàng
33 Koch/Köchin
Đầu bếp
34 Hotelfachmann/-frau
Nhân viên khách sạn
35 Systemgastronomie
Nhân viên phục vụ chuỗi nhà hàng
36 Lebensmitteltechnik
Công nghệ chế biến thực phẩm
   
37 Pflege
Điều dưỡng
   
38 Mechanik
Cơ khí
39 Feinwerkmechaniker/in
Thợ gia công cơ khí
40 Industriemechaniker/in
Cơ khí công nghiệp
41 Werkzeugmechaniker/in
Cơ khí máy móc
42 Konstruktionsmechaniker/in
Cơ khí xây dựng
43 Kraftfahrzeugmechatroniker/in
Kĩ thuật viên cơ điện tử xe cơ giới
Schwerpunkte: PKW, Nutzfahrzeuge, Motorrad, System- und Hochvolttechnik – trọng tâm: Oto, xe vận tải, xe máy, công nghệ hệ thống và cao áp
44 Zerspanungsmechaniker/in
Thợ cơ khí máy cắt
45 Maschinen- und Anlagenführer/in
Nhân viên vận hành máy và hệ thống
46 Anlagenmechaniker/in für Sanitär-, Heizungs- und Klimatechnik
Thợ cơ khí các hệ thống điều hoà, sưởi, thiết bị vệ sinh
47 Verfahrensmechaniker/in für Beschichtungstechnik
Thợ cơ khí công nghệ sơn
48 Verfahrensmechaniker/in Kunststoff- und Kautschuktechnik
Cơ khí trong Công nghệ chế biến nhựa và cao su
49 Mechatroniker/in für Kältetechnik
Kỹ thuật viên cơ điện tử điện lạnh
50 IT
Công nghệ thông tin
Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY







    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo